Bảng giá xe Toyota Corolla Cross | Ưu đãi trả góp hấp dẫn | Toyota Từ Sơn

GIÁ XE COROLLA CROSS

760.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
Loại:

Toyota Cross là dòng xe rất được yêu thích của thương hiệu Toyota. Tại Toyota Bắc Ninh đại lý Từ Sơn luôn có những ưu đãi cho khách khi chọn mua Toyota Cross.

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

Toyota Corolla Cross 2022 với diện mạo khỏe khoắn, đường nét tinh tế mang lại nhiều điểm nhấn và đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.

Đầu xe

Tản nhiệt hình thang ngược cỡ lớn, tạo hình bắt mắt phần đầu xe Toyota Corolla Cross 2022 là điểm đầu tiên thu hút người nhìn. Logo được nối tiếp bằng một đường crom tạo cảm giác sang trọng. Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.

Cụm đèn pha được thiết kế sắc sảo, vuốt nhẹ về phía sau. Cản trước với thiết kế mở rộng sang 2 bên càng có cảm giác khỏe khoắn, hầm hố hơn khi nhìn trực diện.

Mâm xe

Bộ mâm xe của  Toyota Cross kích thước khoảng 17 - 18 inch, tạo hình chữ V độc đáo kết hợp với phần vòm bánh xe ốp nhựa ẩn vào trong mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.

Thân xe

Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Nhìn từ bên hông, sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động. Trụ B và C trên chiếc Toyota Cross được sơn đen bóng tạo cảm giác phần thân xe dài hơn.

Đuôi xe

Không kém phần ấn tượng khi đuôi xe Toyota Corolla Cross 2022 với những đường nhấn nhá góc cạnh. Cụm đèn hậu tương tự đèn trước, nổi bật với dạng khối 3D, thiết kế dải phanh LED hình L ngược đẹp mắt. 2 đèn được kết nối với nhau bằng 1 thanh crom to bản cho cảm giác cao cấp và liền mạch.

Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.

GIÁ XE COROLLA CROSS

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

Thiết kế bên trong Toyota Corolla Cross đánh giá theo các chuyên gia là “nội thất tinh tế, tiện nghi bậc nhất” khi có những thay đổi đầy mới mẻ và hiện đại so với các dòng xe trước đó của nhà Toyota.

Vật liệu chủ đạo dùng trong khoang xe là da và nhựa mềm được phối hợp hài hòa tạo nên cảm giác sang trọng khi bước vào.

Bảng đồng hồ

Điều đầu tiên mà chúng ta nhìn thấy khi ngồi vào vị trí ghế lái của chiếc Toyota Corolla Cross chính là bảng đồng hồ hiện đại. Cụm đồng hồ kỹ thuật số mà Corolla Cross sử dụng sẽ giúp chủ sở hữu nắm được các thông số vận hành nhanh chóng và chính xác.

Hệ thống điều hòa

Corolla Cross được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh và cửa gió sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2, đảm bảo không khí mát lạnh được phân bố đều trong xe xuyên suốt chuyến đi.

Thiết kế tiện nghi

Vô lăng được thiết kế dạng 3 chấu bọc da đen tạo cảm giác cầm nắm tốt, các nút chức năng như được tích hợp 2 phía giúp người lái dễ dàng thực hiện các thao tác điều chỉnh.

Phần ghế ngồi Toyota Corolla Cross 2022 là da được đục lỗ, thiết kế sang trọng nhưng vẫn đảm bảo người ngồi có được sự thoải mái. Hàng ghế trước có chức năng chỉnh điện 8 hướng đối với ghế lái và chỉnh cơ 4 hướng cho ghế phụ.

Toyota Corolla Cross thiết kế tối ưu khoang hành khách với hàng ghế sau tựa đầu có 3 vị trí, khoảng trống để chân đủ dùng, ghế sau có thể chỉnh ngả thêm 6 độ tạo được sự thoải mái cho người ngồi. Bệ để tay ở vị trí trung tâm với 2 ngăn đặt cốc, cùng nhiều hộc chứa đồ tiện lợi. Trần xe lớn, uốn cong và có cổng trời tạo được không gian thoáng. 

Cửa sau rộng rãi

Cửa sau với thiết kế rộng rãi đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.

Khoang hành lý

Khoang hành lý rộng rãi với dung tích 440L có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali, phù hợp với gia đình trong những chuyến đi cuối tuần. Hàng ghế sau có tỉ lệ gập 6:4, dễ dàng điều chỉnh nếu có nhu cầu mở rộng khoang hành lý Toyota Corolla Cross 2022.

Đánh giá an toàn xe corolla cross 2022

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm

Radar sóng âm và camera cảm biến giúp phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường chính xác. Thêm vào đó, nếu hệ thống xác định có khả năng va chạm với vật thể nào đó ở phía trước xe thì sẽ kích hoạt cảnh báo tới người lái, còn nếu xác định rằng khả năng va chạm với vật thể phía trước là rất lớn thì hệ thống sẽ tự động kích hoạt phanh để tránh/ giảm thiểu va chạm.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động thích ứng được trang bị được trang bị rada sóng âm và camera không chỉ cho phép người lái cài đặt tốc độ mong muốn mà còn có thể giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước, khi xe phía trước có xu hướng giảm tốc độ thì Toyota Corolla Cross cũng tự động giảm tốc độ để phòng tránh va chạm.

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.

Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường

Nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ thì ngay lập tức hệ thống sẽ cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe. Bên cạnh đó hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Đèn chiếu xa tự động

Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa. Cụ thể nếu không có chướng ngại vật phía trước thì bật chế độ chiếu xa, khi phát hiện có xe phía trước ngược chiều qua ánh đèn thì ngay lập tức bật chế độ chiếu gần.

Túi khí SRS

Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 7 túi khí cho người lái và hành khách. Kết hợp với đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho người ngồi trong xe nếu không may xảy ra va chạm.

Hệ thống kiểm soát sức kéo

Tác động lên công suất động cơ và phanh ở mỗi bánh xe giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành.

Hệ thống phân phối lực điện

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD giúp phân bổ lực phanh hợp lý lên bánh xe, nhờ đó nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải vào cua.

Đánh giá vận hành xe corolla cross 2022

Động cơ 2ZR-FXE

Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu. Công suất cực đại 138 mã lực, momen xoắn cực đại 175Nm.

Hệ thống Hybrid

Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Hộp số

Corolla Cross được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái. Việc sử dụng hộp số này giúp cho xe dù chạy ở tốc độ cao 90 - 100 km/h vẫn tiết kiệm nhiên liệu đáng kể vì vòng tua máy chưa quá 2000 vòng/phút.

GIÁ XE COROLLA CROSS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

 

Corolla Altis 1.8G CVT

 

Corolla Altis 1.8V CVT

 

Corolla Altis 1.8 HEV CVT

Kích thước  
D x R x C 
( mm )
4630x1780x1435 4630x1780x1435 4630x1780x1455
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
128 130 149
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.2 5.4 5.4
Trọng lượng không tải 
( kg )
1330 1345 1430
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1720 1740 1830
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1531/1548 1531/1548 1531/1548
Động cơ  
Loại động cơ

Động cơ thường:

2ZR-FBE

Động cơ thường:

2ZR-FBE

Động cơ điện:

Công suất tối đa: 53

Mô men xoắn tối đa: 163

Động cơ xăng:

2ZR-FBE

Dung tích xy lanh 
( cc )
1798 1798 1798
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(103)138/6400 (103)138/6400 (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
172/4000 172/4000 142/3600
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
50 50 43
Hộp số  
  Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp
Hệ thống treo  
Trước MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép Tay đòn kép Tay đòn kép
Phanh  
Trước Đĩa Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 6 Euro 6 Euro 6
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 
( lít / 100km )
9 9.4 4.3
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
5.6 5.4 4.6
Kết hợp 
( lít / 100km )
6.8 6.8 4.5
Chế độ lái ECO / POWER  
  2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện
Mã động cơ  
  2ZR-FBE 2ZR-FBE 2ZR-FBE
Lốp xe  
Kích thước lốp 205/55R16 225/45R17 225/45R17
Mâm xe  
  Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

zalo