Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 chi tiết nhất | Toyota Từ Sơn

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 chi tiết nhất

Hãy cùng Toyota Từ Sơn Bắc Ninh đánh giá chi tiết thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022 một cách chi tiết nhé!

Tác giả: TOYOTA TỪ SƠN Ngày đăng: 20/12/2021

Ngay khi vừa ra mắt Toyota Vios đã rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam nhờ thiết kế hiện đại, trẻ trung, động cơ bền bỉ nhưng lại có giá cả hợp lý. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Toyota Từ Sơn để biết thêm chi tiết về thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 nhé.

1. Giá xe Toyota Vios 2022 

Toyota Vios 2022 có 6 phiên bản và 7 tùy chọn màu sắc bao gồm: bạc, trắng, nâu vàng, đen, đỏ, trắng ngọc trai, vàng. Mỗi phiên bản, màu sắc sẽ ứng với mức giá khác nhau giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với bản thân. 

Bạn có thể tham khảo giá niêm yết xe Toyota Vios 2022 như sau:

- 1.5E MT (3 túi khí): 489 triệu đồng 

- 1.5E MT: 506 triệu đồng 

- 1.5E CVT (3 túi khí): 542 triệu đồng 

- 1.5E CVT: 561 triệu đồng 

- 1.5G CVT: 592 triệu đồng 

- GR-S: 641 triệu đồng 

Với tùy chọn màu trắng ngọc trai các phiên bản của Toyota Vios sẽ đắt hơn 8 triệu đồng.

Tham khảo ngay: Địa điểm mua xe Toyota Vios Bắc Ninh uy tín chất lượng 

2. Chuyên gia đánh giá như thế nào về dòng xe Toyota Vios 2022 ?

Dòng xe Toyota Vios với thiết kế kiểu dáng vẻ ngoài trẻ trung và thể thao cùng với công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao chắc chắn sẽ lọt vào tầm ngắm của những người yêu thích vẻ đẹp của dòng xe này.

Ngoại thất tinh tế, sang trọng Ngoại thất tinh tế, sang trọng 

Ngoại thất của xe Toyota Vios 2022

Sự khác biệt của Vios 2022 so với các phiên bản khác thể hiện rõ ở phần đầu xe với cụm đèn trước được thiết kế vuốt ngược lên nắp khoang động cơ tạo cảm giác mạnh mẽ, cặp đèn sương mù nằm trong phần khoét cong mềm mại là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe kết hợp lưới tản nhiệt được thiết kế theo hình bậc thang liền mạch đồng thời được trang bị mâm đúc giúp xe càng thêm thu hút hơn.

Đuôi xe là sự kết hợp hài hòa giữa cụm đèn sau và đèn sương mù cùng thanh cản lớn  tạo cảm giác lịch thiệp nhưng cũng rất mạnh mẽ cá tính.

Đọc ngay: Toyota Vios 2022 - Sự lựa chọn tối ưu về giá và thiết kế 

Nội thất của xe Toyota Vios 2022

Khách hàng khi ngồi trên Vios sẽ cảm nhận được không gian thoải mái, rộng rãi nhờ sở hữu chiều dài cơ sở là 2550mm. Ghế sau có thể gập với tỉ lệ 60:40 giúp mở rộng không gian để khách hàng chứa đồ đạc. Ghế lái có thể chỉnh 6 hướng và ghế hành khách là 4 hướng.

Không gian xe vô cùng rộng rãiKhông gian xe vô cùng rộng rãi

Tay lái được thiết kế bằng chất liệu da vô cùng tinh tế, sang trọng, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay đồng thời được tích hợp một số nút bấm và khả năng điều chỉnh theo 2 hướng.

Màn hình cảm ứng có khả năng kết nối với điện thoại thông minh giúp bạn nghe/gọi hoặc nhận/gửi tin nhắn cực dễ dàng, hỗ trợ Android Auto/CarPlay.

Hệ thống an toàn gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, 3 đến 7 túi khí.

Tính năng kiểm soát hành trình giúp bạn thiết lập và duy trì tốc độ mong muốn mà không cần nhấn ga, tính năng này có thể tự động ngắt khi người lái chạm nhẹ vào chân phanh giúp đảm bảo an toàn khi có tình huống bất ngờ xảy ra.

Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệuĐộng cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

Toyota Vios 2022 sở hữu động cơ máy xăng nhỏ với dung tích 1.5L tiêu hao nhiên liệu chỉ tốn khoảng 5.74-5.92L/100Km. Với gầm xe có chiều cao 133mm làm cho Vios hoạt động trơn tru hơn và thăng bằng tốt hơn.

Đọc ngay: Toyota Vios có mấy màu? Tư vấn chọn màu xe hợp phong thủy 

3. Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022 

Toyota Vios 2022 ra mắt 4 phiên bản chính bao gồm: 1.5G (CVT), 1.5E (CVT), 1.5E (MT) và phiên bản thể thao GR-S. Cụ thể về thông số kích thước như sau:

Kích thước

Vios 1.5G(CVT)

Vios 1.5E(CVT)

Vios 1.5E(MT)

Vios GR-S 

D x R x C

4425 x 1730 x 1475

4425 x 1730 x 1475

4425 x 1730 x 1475

4425 x 1730 x 1475

Chiều dài cơ sở (mm)

2550

2550

2550 

2550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133 

133 

133 

133

Bán kính vòng quay (mm)

5.1 

5.1 

5.1 

5.1

Loại động cơ

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

Dung tích công tác (cc)

1496 

1496 

1496 

1496

Công suất cực đại (ps/rpm)

107/6000 

107/6000

107/6000

107/6000

Mô Men xoắn cực đại (Nm/rpm)

140/4200 

140/4200

140/4200

140/4200

Dung tích bình nhiên liệu (L)

42 

42 

42 

42 

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử 

Phun xăng điện tử 

Phun xăng điện tử 

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu 

Xăng 

Xăng

Xăng

Xăng

Hộp số

7VCT 

7VCT

5MT 

CVT (10 cấp số điện tử)

Hệ thống treo 

Trước 

Macpherson 

Macpherson

Macpherson

Macpherson

Sau 

Dầm xoắn 

Dầm xoắn 

Dầm xoắn 

Dầm xoắn

Phanh 

Trước 

Đĩa thông gió 

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Sau 

Đĩa đặc 

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Vành & lốp xe 

Loại vành 

Mâm đúc 

Mâm đúc 

Mâm đúc 

Mâm đúc

Kích thước lốp 

185/60R15 

185/60R15

185/60R15

185/60R15

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu 

Trong đô thị 

(L/100Km)

7.49 

7.53 

7.3 

7.78 

Ngoài đô thị 

(L/100Km)

4.79 

4.70 

4.78 

Kết hợp 

(L/100Km)

5.78 

5.74 

5.8 

5.87 

Tìm hiểu ngay: Cập nhật giá xe Vios bản G 2022 mới nhất 
Vừa rồi Toyota Từ Sơn đã giải đáp câu hỏi Vios bản G giá bao nhiêu. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tham khảo và lựa chọn những mẫu xe ưng ý. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về dòng xe này hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo số hotline 0908 967 333, hoặc đến trực tiếp đại lý Toyota Từ Sơn tại địa chỉ Đường Lý Thánh Tông, Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh để được tư vấn và hỗ trợ.

Bạn đang xem: Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 chi tiết nhất
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

zalo