Bảng Giá xe Toyota Wigo 2023 Mới cập nhật tại Toyota Từ Sơn

GIÁ XE TOYOTA WIGO

360.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
Loại:

TOYOTA WIGO 2023 - LƯỚT ÊM PHỐ THỊ

SIÊU ƯU ĐÃI  DÀNH CHO TOYOTA WIGO 2023

- GIẢM TIỀN MẶT

- TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG

- HỖ TRƠ TRẢ GÓP LÊN TỚI 80% TRONG 7 NĂM

Liên hệ ngay để mua xe và nhận ưu đãi: 0908 967 333

Đánh giá chi tiết

Nội dung bình thường

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

WIGO MƯỢT MÀ - LƯỚT ÊM PHỐ THỊ

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước

Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.Đầu xe

Đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.

Vành và lốp xe

Vành và lốp xe

Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.Thân xe

Thân xe

Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.

GIÁ XE TOYOTA WIGO

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Cần số

Cần số

Cần số được đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.Khoang lái

Khoang lái

Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.

Tay lái

Tay lái

Tay lái với vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.Ghế lái

Ghế lái

Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa

Điều hòa với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành khách ở mọi vị trí.Không gian nội thất

Không gian nội thất

Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.

GIÁ XE TOYOTA WIGO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

 

Wigo E

 

Wigo G

 
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.5
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Động cơ Dung tích xy lanh (cc) 1198
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (65) 87/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 113/4500
Hộp số   5 MT CVT
Hệ thống treo Trước/ Sau Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn
Vành & lốp xe Loại vành/ Kích thước lốp Thép/ 175/65R14 Hợp kim/ 175/65R14
Phanh Trước/ Sau Đĩa/ Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4.41 4.50
Kết hợp 5.14 5.20
Trong đô thị 6.40 6.50
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

zalo